Ở thế hệ trước, Hyundai Accent nhập khẩu được phân phối với 2 kiểu dáng sedan và hatchback thì lần này chỉ có duy nhất sedan. Tuy nhiên, số lượng phiên bản được tăng lên để đa dạng hóa lựa chọn cho khách hàng, từ doanh nghiệp mua xe để kinh doanh taxi đến người dùng cá nhân.
Ngoại thất Hyundai Accent 2021 1.4 AT bản Tiêu Chuẩn
Hyundai Accent được thiết kế hoàn toàn mới với chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.440 x 1729 x 1.460 mm cùng với những đường nét tinh tế giúp Hyundai Accent 2020 trở thành chiếc xe rộng rãi nhất trong cùng phân khúc như Mazda 2, Honda City hay Toyota Vios.
Phần đầu xe được thiết kế lưới tản nhiệt hình lục giác lớn, mạ crom sáng bóng khiến chiếc xe mang đậm chất thể thao và cực kỳ mạnh mẽ. Xe được trang bị đèn pha-cốt dạng Bi-halogen, đèn sương mụ dạng projecter tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng Led.
Accent 1.4 AT được trang bị hệ thống đèn pha tự động và gạt mưa tự động rất tiện nghi và an toàn.
Accent 1.4 AT bản Tiêu Chuẩn trang bị la zăng hợp kim nhôm 15 inch (185/65R15), lốp dự phòng cùng cỡ.

Chìa khóa thông minh, khởi động từ xa & nút bấm


Gương chống chói tự động ECM
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn xi nhan trên gương. Chìa khóa thông minh điều khiển từ xa, nút đóng mở cửa thông minh tích hợp trên tay nắm cửa.
Hyundai Accent 1.4 AT bản Tiêu Chuẩn có cụm đèn hậu dạng LED hiển thị 3D đẹp mắt, đồng thời tăng khả năng nhận diện với các phương tiện khác. Đèn phản quang nhận diện thiết kế liền mạch với ba đờ sốc phía sau tạo điểm nhấn riêng biệt.


Accent 1.4 AT bản Tiêu Chuẩn được trang bị ghế nỉ cao cấp. Cả hai hàng ghế trước và sau đều có tựa lưng lớn và ôm sát, hàng ghế sau có đủ tựa đầu dành cho ba hành khách và có thể gập phẳng 6:4
Hyundai trang bị hệ thống giải trí khá tốt cho chiếc Accent với Radio AM/FM, cổng kết nối đa phương tiện AUX/USB, Bluetooth, cùng hệ thống âm thanh 6 loa kết hợp với các nút bấm điều khiển âm lượng và chuyển bài trên Vô-lăng cùng màn hình cảm ứng 8 inch cao cấp tích hợp bản đồ chỉ đường GPS dành riêng cho thị trường Việt Nam, có khả năng kết nối Apple CarPlay.
Hyundai Accent 1.4 AT bản Tiêu Chuẩn được trang bị chìa khóa thông minh đi cùng nút bấm khởi động Start Engine vô cùng thuận tiện. Xe được trang bị hệ thống chống trộm immobilizer giúp tăng tính tiện ích và an toàn cho xe.
Điều hòa tự động hai chiều nóng/lạnh tích hợp sấy kính trước và sau, có cửa gió hàng ghế sau.
Accent 1.4 AT bản Tiêu Chuẩn trang bị vô-lăng ba chấu bọc da cao cấp có thể điều chỉnh 4 hướng kết hợp ghế lái chỉnh cơ 6 hướng giúp nguời lái có được tư thế lái thoải mái nhất. Vô lăng tích hợp các nút chức năng của hệ thống âm thanh, giải trí, điện thoại rảnh tay.
Vận hành tối ưu
Hyundai Accent được trang bị động cơ Kappa 1.4L GDI, công nghệ phun xăng đa điểm với biến thiên thời gian đóng mở xupap nạp và xả. Động cơ sản sinh công suất 100 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút, cùng mô men xoắn 132 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút giúp cho xe tăng tốc 0-100 km/h chỉ mất 13,4s. Xe được trang bị hộp số tự động 6 cấp, tích hợp chế độ lái bán tự động 6 cấp.
Hyundai Accent bản đủ được trang bị hàng loạt các tính năng an toàn vượt trội như:
– Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
– Hệ thống cân bằng điện tử ESC
– Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
– Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD
– Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
– Hệ thống ổn định chống trượt thân xe VSM
– Cảm biến lùi 4 mắt, camera lùi
– Bản đủ được trang bị 2 túi khí, riêng bản đặc biệt có 6 túi khí
Đối với Accent 1.4 MT Base chỉ được trang bị 1 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD.
Thông tin chung | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,600 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4,440 x 1,729 x 1,470 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Động cơ | |
Mã động cơ | Kappa 1.4 MPI |
Dung tích công tác (cc) | 1,368 |
Công suất cực đại (Ps) | 100/6,000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 132/4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 |
Hệ thống dẫn động | |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | |
Mã hộp số | 6MT |
Hệ thống treo | |
Trước | MacPherson |
Sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Vành & Lốp xe | |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ, giống lốp chính |
Thông số lốp | 185/65 R15 |
Ngoại thất | |
Gương chiếu hậu gập điện | ● |
Đèn chiếu góc | ● |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ● |
Cốp sau mở điều khiển từ xa | ● |
Đèn sương mù Projector | ● |
Cụm đèn pha | Bi-Halogen Projector |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | Có |
Các trang bị khác | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ |
Thông số | Accent 1.4 MT | Accent 1.4 AT | Accent 1.4 AT Đặc biệt |
---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | |||
CẢM BIẾN ĐÈN TỰ ĐỘNG | |||
– Cảm biến đèn tự động | ● | ● | ● |
ĐÈN HỖ TRỢ VÀO CUA | |||
– Đèn hỗ trợ vào cua | ● | ● | ● |
CHẮN BÙN | |||
– Chắn bùn trước sau | ● | ● | ● |
ĐÈN PHA | |||
– Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● |
AN TEN | |||
– An ten vây cá mập | ● | ● | ● |
CỤM ĐÈN TRƯỚC | |||
– Đèn LED chạy ban ngày | ● | ● | ● |
CỤM ĐÈN HẬU DẠNG LED | |||
– Cụm đèn hậu dạng LED | ● | ● | ● |
NỘI THẤT | |||
TRANG BỊ TRONG XE | |||
– Điều khiển hành trình Cruise Control | – | – | ● |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | |||
– Hệ thống giải trí | Màn hình giải trí 8″ tích hợp Apple Carplay, Android Auto | Màn hình giải trí 8″ tích hợp Apple Carplay, Android Auto | Màn hình giải trí 8″ tích hợp Apple Carplay, Android Auto |
HỆ THỐNG AVN ĐỊNH VỊ DẪN ĐƯỜNG | |||
– AVN tích hợp camera lùi | ● | ● | ● |
– Hệ thống AVN định vị dẫn đường | ● | ● | ● |
VÔ LĂNG | |||
– Vô lăng bọc da | ● | ● | ● |
– Vô lăng trợ lực + gật gù | ● | ● | ● |
– Bọc da vô lăng và cần số | ● | ● | ● |
GHẾ | |||
– Cửa gió điều hòa ghế sau | ● | ● | ● |
NGĂN LÀM MÁT | |||
– Ngăn làm mát | ● | ● | ● |
TAY LÁI & CẦN SỐ | |||
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● |
CỬA SỔ TRỜI | |||
– Cửa sổ trời | – | – | ● |
CHẤT LIỆU BỌC GHẾ | |||
– Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da |
TIỆN NGHI | |||
– Màn hình hiển thi | Digital | Digital | Digital |
– Taplo siêu sáng | ● | ● | ● |
– Số loa | 6 | 6 | 6 |
– AUX+USB | ● | ● | ● |
– Bluetooth | ● | ● | ● |
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | – | ● | ● |
AN TOÀN | |||
HỆ THỐNG AN TOÀN | |||
– Cảm biến lùi | ● | ● | ● |
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● |
– Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | ● | ● | ● |
– Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | – | – | ● |
– Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | ● | ● | ● |
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● |
– Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | ● | ● | ● |
– Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | ● | ● | ● |
– Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● | ● | ● |
– Camera lùi | ● | ● | ● |
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO – TCS | |||
– Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | ● | ● | ● |
TÚI KHÍ | |||
– Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
KHÓA CƯẢ TỰ ĐỘNG THEO TỐC ĐỘ | |||
– Khóa cưả tự động theo tốc độ | ● | ● | ● |